STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Quốc lộ 40 - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY | Từ giáp xã Sơn Hà - đến cầu Trà Linh | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Quốc lộ 40 - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY | Từ giáp xã Sơn Hà - đến cầu Trà Linh | 1.800.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Quốc lộ 40 - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY | Từ giáp xã Sơn Hà - đến cầu Trà Linh | 1.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Huyện Thái Thụy - Quốc lộ 40 - Xã Dương Hồng Thủy
Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 40 - Xã Dương Hồng Thủy được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², phản ánh vị trí nằm ở khoảng cách vừa phải từ các tiện ích và giao thông, dẫn đến mức giá trung bình cho khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông, do đó mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực Quốc lộ 40 - Xã Dương Hồng Thủy, từ đó hỗ trợ việc ra quyết định giao dịch và đầu tư.